🪩 Điểm Chuẩn Đại Học An Giang 2019

Trường ĐH An Giang KHOA LUẬT VÀ KHOA HỌC CHÍNH TRỊ Tên ngành: Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: C00 C19 D01 D66 Điểm chuẩn 2022: ĐGNL: 600 | THPT: 24,50 Tên ngành: Triết học Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 C01 D01 Điểm chuẩn 2022: ĐGNL: 600 | THPT: 17,20 Tên ngành: Luật Mã ngành: 7380101 Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT của trường đại học Y Dược Thái Nguyên năm 2020 như sau: Mã ngành: 7720101 Y khoa - B00,D07,D08: 26.40 điểm Mã ngành: 7720501 Răng-hàm-mặt - B00, D07,D08: 26.25 điểm Mã ngành: 7720201 Dược học - B00,D07,A00: 24.85 điểm Mã ngành: 7720110 Y học dự phòng - B00,D07,D08: 20.90 điểm Điểm chuẩn chỉnh đại học FPT năm 2021. Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập FPT năm 2021 sẽ dựa vào bảng xếp thứ hạng SchoolRank, theo đó, thí sinh hoàn toàn có thể nhập học bạ trên website giúp thấy bảng xếp thứ hạng theo mặt đường dẫn: Chiều 8.8.2019, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia 2019. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Luật Kinh tế, khối C00 lấy 27,25 điểm. Ngành Luật (phân hiệu Đăk Lăk), khối D01 có điểm chuẩn thấp nhất là 15,25. Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát nhân dân năm 2022. Địa bàn 4 gồm các tỉnh Nam Trung Bộ là Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. Địa bàn 5 gồm các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng Điểm chuẩn đại học 2022 biến động không lớn, phổ biến từ 21 - 26. (Dân trí) - Phần lớn phổ điểm đủ để xét tuyển vào đại học sẽ nằm trong khoảng 21-26. Với các ngành có nhu cầu xã hội cao, điểm vẫn cao nhưng khó xảy ra hiện tượng 30 điểm vẫn trượt đại TAG-Trường đại học An Giang. Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm, P.Đông Xuyên, Tp.Long Xuyên, An Giang Website chính: www.agu.edu.vn. Liên lạc: ĐT: (076) 3 846074, (076) 3 847567 Loại hình trường Trường CÔNG LẬP. Xem trang tổng hợp của trường TAG-Trường đại học An Giang Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019. Trường Đại học Tiền Giang công bố điểm trúng tuyển Nguyện vọng 1 (NV1) của phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia đối với tất cả các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại Đại học Kinh tế (UEB), Đại học Quốc gia Hà Nội, có điểm chuẩn dao động từ 33,05 đến 35,33 theo thang điểm 40. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội, năm 2022 giảm trong khoảng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2021. Năm 2021, điểm chuẩn của X7oa5. Mục lụcI. Điểm trúng tuyển Đại học An Giang mới nhất năm 20221. Điểm chuẩn xét học bạ THPT2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPTQG 2022II. Điểm chuẩn xét tuyển của đại học An Giang năm 2021III. Điểm chuẩn xét tuyển của đại học An Giang năm 2020 Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn ngưỡng trúng tuyển vào trường năm 2022, cao nhất 27 điểm và thấp nhất là 16 điểm. Xem thêm Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn năm học 2022 là bao nhiêu? Đại học Y Dược học Cổ Truyền Việt Nam điểm chuẩn cập nhật mới nhất 2022 Chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TPHCM năm học 2022 mới nhất Đại học Võ Trường Toản điểm chuẩn mới nhất năm 2022 Đại học An Giang là một trong những ngôi trường đại học uy tín ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Trường đào tạo đa ngành với đội ngũ giảng viên có trình độ cao. Vậy, điểm chuẩn Đại học An Giang 2022 là bao nhiêu? Mức điểm này có sự chênh lệch so với những năm trước không? Hãy cùng JobTest tìm hiểu qua bài viết sau đây. Trường Đại học An Giang vừa công bố điểm chuẩn năm 2022. Mức điểm năm nay của nhà trường dao động từ 16 đến 27 điểm. Ngành Sư phạm Toán học có mức điểm cao nhất là 27 điểm và một số ngành như Quản lý tài nguyên môi trường, Nuôi trồng thủy sản,… có mức điểm thấp nhất là 16. Năm 2022, trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng chỉ tiêu với 32 ngành đào tạo trình độ đại học. 1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT Đại học An Giang thông báo mức điểm chuẩn của năm 2022 theo phương thức xét theo học bạ THPT, trong đó điểm cao nhất là điểm thuộc về ngành Sư phạm Toán học và thấp nhất là 18 điểm. Bảng điểm chuẩn của Đại học An Giang 2022 xét học bạ THPT STTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ1Giáo dục mầm dục tiểu dục chính phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng trị kinh chính – Ngân nghệ sinh thuật phần nghệ thông nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật hóa nghệ thực học cây vệ thực triển nông trồng thủy Nam ngữ tế quốc lý tài nguyên, môi 2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPTQG 2022 Đại học An Giang thông báo mức điểm chuẩn của năm 2022 theo phương thức xét theo kết quả thi THPTQG, trong đó điểm cao nhất là điểm thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử và thấp nhất là 16 điểm. Bảng điểm chuẩn của Đại học An Giang 2022 xét theo kết quả thi THPTQG STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Giáo dục mầm non192Giáo dục tiểu dục chính phạm Toán học275Sư phạm Vật phạm Hóa phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng Anh2511Quản trị kinh doanh2312Marketing2413Tài chính – Ngân nghệ sinh thuật phần nghệ thông nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật hóa học1621Công nghệ thực phẩm1622Chăn nuôi1623Khoa học cây trồng1624Bảo vệ thực triển nông trồng thủy sản1627Việt Nam ngữ tế quốc lý tài nguyên, môi trường1632Triết II. Điểm chuẩn xét tuyển của đại học An Giang năm 2021 Dựa theo tổng điểm từ kỳ thi tốt nghiệp THPTQG, Đại học An Giang năm 2021 có điểm chuẩn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học chính quy như sau Bảng điểm chuẩn xét tuyển của Đại học An Giang năm 2021 STTTên ngànhĐiểm chuẩn1Giáo dục mầm dục tiểu dục chính phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Ngữ phạm Lịch phạm Địa phạm Tiếng trị kinh chính – Ngân nghệ sinh thuật phần nghệ thông nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật hóa nghệ thực học cây vệ thực triển nông trồng thủy Nam ngữ tế quốc lý tài nguyên, môi III. Điểm chuẩn xét tuyển của đại học An Giang năm 2020 Năm 2020, trường Đại học An Giang công bố điểm chuẩn xét tuyển, trong đó 20 điểm là cao nhất và thấp nhất là 15 điểm. Bảng điểm trúng tuyển đại học An Giang 2020 Bài viết trên, JobTest đã cập nhật điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022 mới nhất và qua các năm 2021, 2022. Hy vọng với những chia sẻ ở bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin bổ ích để giúp đưa ra lựa chọn về ngôi trường phù hợp với sở thích cũng như năng lực của bản thân. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là điểm. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang Điểm chuẩn Đại học An Giang 2018, 2019, 2020 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn 2019 Điểm chuẩn 2020 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C19, D66 17 18 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 17 18 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 17 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16 17 18 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 17 18 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00 17 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, D14, D15 17 18 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18 17 18 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C19, C20, D14 18 18 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18 18 13 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C04 18 18 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00 18 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 18 18 16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19 18 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 19 16 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16 19 7229001 Triết học A01, C00,C01, D01 14 20 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 21 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 22 7310630 Việt Nam học A00; A01; D01 21 19 19 23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14 19 24 7340115 Marketing A00; A01; D01 25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17 26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27 7380101 Luật A01, C01 18 28 7380101 Luật C00; D01 18 29 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14 14 30 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14 14 31 7440112 Hoá học A00, B00 14 14 32 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 14 14 33 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15 14 34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 16 35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 17 14 14 36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14 14 37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 17 14 38 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 14 14 39 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14 14 40 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17 15 14 41 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14 14 42 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14 14 43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14 14 44 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 16 18 26 45 51140202 Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳng A00; A01; C00; D01 17 16 46 51140206 Giáo dục Thể chất hệ cao đẳng T00 15 16 47 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng N00 18 15 16 48 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng H00 15 16 49 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng D01 14 15 16 50 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng A01 14 15 16

điểm chuẩn đại học an giang 2019