🎆 As Far As Nghĩa Là Gì

As far as là gì? Cụm từ as far as trong tiếng anh mang nghĩa là “theo như” hoặc “xa như”. Vị trí thường được sử dụng nằm ở đầu câu đưa ra một nhận định ý kiến của người nói. Trang chủ / Khác / as far as nghĩa là gì. Quà tặng: Học tập online từ KTCITY đang khuyến mãi đến 90%. Chỉ còn lại 1 ngày. Định nghĩa as far as Hasta |As far as the city Hasta la ciudad Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico As well as là gì? Ngoài nhiều từ “as far as” thì ta còn một số trong những cụm trường đoản cú khác bao gồm chứa “As…as”.As well as có nghĩa là cũng như và nó tương tự với cụm kết cấu “Not only… but also”.Ví dụ: He is clever as well as handsome = He is not only clever but also handsome (Anh ấy không gần như thông minh mà As far as it goes: Mang nghĩa là điều tốt nhất, không gì có thể tốt hơn được Ex: She is a good women as far as it goes. ( Cô gái đó chính là người phụ nữ tốt nhất rồi) Đăng bởi NgocLan - 15 Oct, 2022. Photo by Malicki M Beser on Unsplash. "Cross as a bear" = cáu bẳn như gấu -> từ này nghĩa là bẳn tính, hay cáu gắt, gắt gỏng. Ví dụ. This protective papa was cross as a bear. A video of man slapping (tát, vả) a bear in an attempt to save his family while on a walk with their dogs Đồng nghĩa với as far as possible far is distance, much is quantity (how many)|"as far as possible" generally refers to distance, for example- "He threw the ball as far as possible." "as much as possible" usually refers to an amount, for example- "How full should the bag be filled?" "As much as possible" 1. As long as là gì? “As long as” mang ý nghĩa là miễn như, miễn là, đây là nghĩa được hiểu theo cụm từ, bạn không thể dịch nghĩa từng từ để hiểu cả cụm. As long as thuộc nhóm từ (hay còn gọi là liên từ) được tạo nên bởi sự liên kết giữa 2 từ “as” và “long Định nghĩa as far back as well, the word “as” is used for comparisons. When you use “as”, it shows that two or more things are the same. For example, “I am as tall as my brother” means my brother and I are the same height. So when you’re using “as far back as” it’s saying that two or more things go back the same in distance or in time. For example, say I’m competing gMmQ. sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của as far as là gì hi vọng nó sẽ hữu ích dành cho quý bạn đọc sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của As far as là gì hi vọng nó sẽ hữu ích dành cho quý bạn đọc Cấu trúc “as +adj+as” là cụm giới từ thường gặp trong nhiều bài kiểm tra anh văn. Đặc biệt là “As far as, as long as, as soon as…”. Vậy các cụm từ như As far as là gì? As soon as là gì? nó được dùng như thế nào? Cùng Mstudy tìm hiểu nghĩa và cách dùng đúng của một số cấu trúc “As…as” ngay dưới đây nhé! As far as có nghĩa là “theo như”. Cụm từ As far as được dùng để chỉ mức độ của 1 một việc gì đó sẽ được thực hiện. Nó được sử dụng để chỉ sự can thiệp của ai đó. Ví dụ As far as I know, Ann is the youngest staff at this company. Theo như tôi biết thì… As far as teacher is concerned the children are hungry Theo như giáo viên thì các em đang đói. As far as I can see, she is going to fail the exam again this time. Theo như tôi có thể thấy, lần này cô ấy sẽ bị rớt bài kiểm tra. As far as possible, the police will issue tickets to all speeding drivers.sớm nhất có thể Cách sử dụng thành ngữ As far as As far as được định nghĩa trong Từ điền Cambridge thì nó có 3 trường hợp như sau To the place or point mentioned Giới hạn trong địa điểm đã được đề cập trước đó. Ví dụ We walked as far as the lake. Chúng tôi đã đi bộ dọc bờ hồ As great a distance as 1 khoảng cách rất xa Ví dụ Jame did not walk as far as his friends. Jame không đi bộ được xa như bạn của anh ấy To the extent that trong phạm vi/ mức độ nào đó Ví dụ As far as I know, she is doing well. Theo như tôi biết, cô cấy đang làm rất tốt Ngoài ra còn thành ngữ này còn được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau như As far as I’m concerned có nghĩa là “theo quan điểm của tôi” Ví dụ As far as I’m concerned, it’s a mistake. Theo quan điểm của tôi, đây là một lỗi lầm. Ví dụ There’s no reason to wait, as far as I’m concerned. Tôi nghĩ không cò lý do gì để chờ cả. As far as it goes tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa. Ví dụ It’s a good house as far as it goes. Căn nhà này là căn tốt nhất rồi. Giải nghĩa và các dùng cấu trúc as well as, as soon as, as much as… As well as As well as có nghĩa là “Cũng như”, “vừa… vừa” Ví dụ This is good as well as cheap. => Cái này vừa tốt vừa rẻ They never speak as well as parrots. => Chúng không nói tốt như chim vẹt As long As As long as miễn là…, với điểu kiện là Ví dụ I’ve waited as long as i can. => Chị sẽ đợi em cho đến khi không còn đợi được nữa I haven’t known as long as you. => Tôi biết nó chưa lâu bằng anh As good as Định nghĩa gần như, hầu như Ví dụ To give as good as one gets. => ăn miếng trả miếng As early as Định nghĩa ngay từ Ví dụ They may announce the winners as early as tomorrow. => Họ có thể thông báo những người thắng cuộc ngay ngày mai. Ví dụ It was invented as early as the 19th century. => Ngay từ thế kỷ 19 người ta đã phát minh ra nó. As much as Dịch nghĩa cũng chừng ấy, gần như, nhiều như Ví dụ I earn half as much as you. => Thu nhập của tôi bằng phân nửa của anh. Ví dụ He weighs as much as the judge. => Anh ấy cân nặng bằng chánh án. As many as Dịch nghĩa nhiều như Ví dụ You can eat as many as you can. => Cậu có thể ăn nhiều như anh có thể. Ví dụ I think we need to send as many as possible. => Tôi nghĩ chúng ta cần gởi càng nhiều càng tốt. As if cứ như thể là Ví dụ She acts as if she were Queen. => Cô ấy hành xử như thể mình là một Nữ hoàng. Ví dụ As if he’d never existed? => Như thể anh chưa từng tồn tại trên đời này? Trên đây là bài giải thích về nghĩa as far as là gì và cách dùng của các thành ngữ As far as, as well as, as soon as, as if. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình khởi đầu học tiếng Anh của mình. Cám ơn bạn đã tin tưởng và đọc bài chia sẻ của As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đồng. As far as you can As far As mang nghĩa Theo như Đây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây. Phân biệt as far as với các cụm từ sau As well as cũng như As long as miễn là As early as ngay từ As good as gần như As much as cũng chần ấy As many as có tới As soon as possible càng sớm càng tốt As far as theo tiếng Anh a. to the degree or extent that Đến mức độ hoặc là mức độ b. to the distance or place of Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đó c. informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay 2. Informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay Ứng dụng as far as trong giao tiếp As far as trong giao tiếp As far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng Anh. Ex As far as I know, This company is closed. Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửa Ex As far as benefits This company have best working conditions and high salary. Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất. Ex The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could. Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể. Ex But as far as it goes we applaud it. Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nó Ex We would not go as far as leaving Heathrow. Chúng tôi sẽ không đi theo như Heathrow Ex There are seas of signs, and pink as far as you can see. Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy. There are seas of signs, and pink as far as you can see. Ex As far as we both knew, we had got away with it. Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nó Ex All are welcome, as far as they go. Tất cả đều được chào đón, khi họ đi. Ex That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to. Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự định Ex It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know. Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biết Ex Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned. Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật. Ex This is good as far as it goes but there is still the matter of interest. Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm. Ex Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees. Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn. Ex This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough. Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gần Ex So far so good as far as he is concerned. Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan. Ex No news is good news as far as we are concerned. Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm. Ex So it is a win-win as far as we are concerned. Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm. So it is a win-win as far as we are concerned. Ex It’s gone well as far as qualification goes. Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi. Ex Just run as far as you can in 12 minutes. Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút. Ex But we might as well not exist as far as you’re concerned. Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm. Ex And it went well, as far as these things go. Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến. Ex All went well as far as Benghazi. Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như Benghazi Ex Good stuff, as far as it goes. Đồ đạc, thứ tốt nhất. Ex Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability. Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họ Ex It was the end of the planet as far as I could see. Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy. It was the end of the planet as far as I could see. Ex What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts. Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật. Ex Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm. Ex As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling. Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường. Ex True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked. Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn. Ex That, it would appear, is as far as we can take matters at present. Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại. Ex As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới. As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Ex It was just over, as far as I was concerned. Nó đã kết thúc theo như tôi thấy. Cụm từ đi kèm với as far as As far as I can see Theo tôi thấy Ex As far as I can see there are only two house for this structure. Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó As far as it goes Tốt nhất Không thể tốt hơn được nữa Ex It’s a good answer as far as it goes. Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi. Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Để hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơn As dull as ditchwater as dull as ditchwater buồn tẻ như nước mương as early as sớm nhất as ever mãi mãi as far as xa như as far as I am concerned theo như tôi quan tâm as far as I can see như tôi có thể thấy as far as I know theo như tôi biết so far as cho đến nay in so far as trong chừng mực as far as I know theo như tôi biết as far as it goes theo như nó đi as far as I can see như tôi có thể thấy Cấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập. Tham khảo 1. 2. 3.

as far as nghĩa là gì